CÔNG TY CP KINH DOANH TM&DV TRƯỜNG THỊNH
Nhà Vườn 23 – KĐT Trung Văn – Đường Tố Hữu – Từ Liêm – HN
0986.07.8888
(024)22.111.111
quangphuvinco@gmail.com
Tổng quan
Xe hooklift Hino 12 khối
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỞ RÁC THÙNG RỜI 7 TẤN (HOOKLIFT) LOẠI LẮP TRÊN XE HINO FG8JJSB | ||
STT | Thông số | Mô tả |
I | Giới thiệu chung | |
1 | Loại xe | Xe ô tô chở rác ( tự kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng) lắp trên xe sát xi tải Hino FG8JJSB. |
2 | Hãng sản xuất | |
3 | Nước sản xuất | VIỆT NAM |
4 | Năm sản xuất | 2015, mới 100% |
5 | Thùng chứa | Container - thùng kín có của bỏ rác – 13m3. |
6 | Xe sát xi tải | Hino FG8JJSB – Hãng Hino Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp và bảo hành. |
7 | Công thức bánh xe | 4x2 |
II | Thông số chính | |
8 | Kích thước tổng thể | |
- Dài x Rộng x Cao (mm) | 7.100 x 2.480 x 3.000(*) | |
-Chiều dài cơ sở (mm) | 4.280 | |
- Khoảng sáng gầm xe | 265 | |
9 | Trọng lượng | |
- Tự trọng | 8.000 (*) | |
- Số người được phép chở | 3 người( kể cả lái) | |
- Tải trọng cho phép | 6.825 (kg) (*) | |
- Tải trọng cho phép tham gia giao thông | 6.825 (kg) (*) | |
- Tổng trọng tải | 15.020 (kg) (*) | |
10 | Động cơ | |
- Nhà sản xuất | HINO MOTORS | |
- Kiểu loại | J08E-UG | |
- Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nước | |
- Dung tích xy lanh | 7.684 cm3 | |
- Công suất cực đại | 167kw/2.500 rpm | |
- Momen xoắn cực đại | 700 N.m/1.500 rpm | |
- Thùng nhiên liệu | 200 lít | |
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu | --- | |
- Hệ thống tăng áp | Tuborcharger | |
- Hệ thống điện | 24V | |
+ Máy phát điện | Máy phát điện 24V/50A | |
+ Ắc quy | 02 bình 12V-75Ah | |
11 | Hệ thống truyền lực | |
- ly hợp | Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
- Hộp số | 6 số tiến, 01 số lùi, i1= 8,189;i2= 5,34;i3= 3,076; i4= 1,936;i5= 1,341;i6= 1,000; iL1= 7,142; | |
- Công thức bánh xe | 4x2 | |
- Cầu chủ động | Trục 2 | |
- Truyền động đến cầu chủ động | Cơ cấu các đăng | |
- Tỷ số truyền lực cuối cùng | 5,125 | |
12 | Hệ thống treo | |
- Kiểu treo: + Cầu trước + Cầu sau | Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực Phụ thuộc nhíp lá; | |
- Bánh xe và lốp | 06+01; 10.00R20 | |
13 | Hệ thống lái | |
- Kiểu cơ cấu lái | Trục vít ê cu bi tuần hoàn | |
- Tỷ số truyền | 20.2 | |
- Dẫn động | Cơ khí trợ lực thủy lực | |
14 | Hệ thống phanh | |
- Phanh chính | Tang trống; thủy lực điều khiển khí nén | |
- Phanh đỗ | Tang trống tác dụng lên trục thứ cấp hộp số; Dẫn động cơ khí | |
- Phanh dự phòng | Không có | |
THÔNG SỐ HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG | ||
III | Cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift) | Model: HL4 |
Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình | |
Nguyên lý | Kiểu Rotating: Chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt cần với thực hiện 4 công tác: Hạ thùng - Cẩu thùng - Nâng bent – Khóa thùng | |
Lực nâng ben lớn nhất | 20 Tấn | |
Lực kéo lớn nhất | 18 Tấn | |
Tầm với thấp nhất | 1.100 mm | |
Các bộ phận chính | Sát-xi phụ, cần chính, cần với, cần phụ, con lăn thùng, thùng chứa | |
10 | Sắt- xi phụ | |
- Công dụng | Liên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, cần phụ... Là bệ đỡ thùng, ray trượt thùng | |
- Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang | |
11 | Cần chính | |
- Công dụng | Liên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe | |
- Kết cấu | Thép tấm dày, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực | |
12 | Cần với | |
- Công dụng | Với - móc, nâng hạ thùng hàng. Kéo – đẩy thùng hàng để liên kết với móc khóa. Định vị đầu thùng khi xe chạy. | |
- Kết cấu | Thép tấm dày, thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực | |
13 | Cần phụ | |
- Công dụng | Định vị và làm gốc xoay cần chính khi nâng hạ thùng Làm gốc xoay chính khi nâng hạ bent | |
- Kết cấu | Thép tấm dày, thép dập định hình, hàn kết cấu | |
14 | Chân chống | |
- Công dụng | Tăng độ ổn định cho xe, nâng cao khả năng kéo | |
- Kết cấu | Thép tấm dày, thép dập định hình, hàn kết cấu | |
15 | Khóa thùng | |
- Công dụng | Kẹp chặt thùng trong quá trình di chuyển | |
- Kết cấu | Thép tấm dày, thép dập định hình, hàn kết cấu | |
16 | Con lăn thùng | |
- Công dụng | Đỡ và hạn chế lắc ngang container khi xe chạy | |
- Kết cấu | ống dày chịu lực, quay trơn quanh trục | |
17 | Thùng chứa ( kích thước lọt lòng) | Thông số thùng tiêu chuẩn (4340 x 2280/2020 x 1340/1240) (Thể tích thùng có thể theo yêu cầu của khách hàng) |
- Kiểu loại | Container - thùng kín có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi nâng, hạ | |
- Thể tích | 13 m3 | |
- Kết cấu | Khung xương, thép dập định hình, ray trượt I150 khẩu độ 1.100mm | |
- Cửa hậu | Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề mở 2 bên tùy theo yêu cầu | |
- Con lăn dẫn động | Ø160 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng | |
18 | Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng | |
- Xy lanh cần chính | ||
+ Số lượng | 02 | |
+ Áp suất max | 220 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø125 – 1.300 mm | |
- Xy lanh cần với | ||
+ Số lượng | 01 | |
+ Áp suất | 220 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø150 – 650 mm | |
- Xy lanh khóa kẹp | ||
+ Số lượng | 01 | |
+ Áp suất | 220 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø60 – 110 mm | |
- Xy lanh chân chống | ||
+ Số lượng | 01 | |
+ Áp suất | 220 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø60 – 300 mm | |
19 | Nguồn gốc xuất xứ xylanh thủy lực | ống cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam |
20 | Bơm thủy lực | Bơm piston |
- Xuất xứ | Châu Âu | |
- Số lượng | 01 | |
- Lưu lượng | ~65 cc/vòng | |
- Áp suất max | 300 kg/cm2 | |
- Dẫn động bơm | Cơ cấu các-đăng từ đầu ra của bộ truyền P.T.O | |
21 | Bộ điều khiển | |
- Vị trí điều khiển | Bên trong cabin hoặc bên ngoài sau lưng cabin | |
- Cơ cấu điều khiển | Điều khiển các tay van phân phối thông qua hệ thống cáp mềm kéo – rút. | |
22 | Van phân phối | |
- Xuất xứ | Galtech, Italy | |
- Số lượng | 01 | |
- Lưu lượng | 90 lít/ phút | |
- Áp suất lớn nhất | 250 kg/cm2 | |
21 | Van tiết lưu | Điều chỉnh tốc độ nâng hạ thùng |
22 | Van thủy lực khác | Van giữ tải xilanh cần với … |
23 | Thùng dầu thủy lực | Thép tấm 3mm, 100 lít |
24 | Đồng hồ đo áp suất | |
- Xuất xứ | Đài Loan | |
- Số Lượng | 01 | |
- Áp suất hiển thị | 0 ÷ 350 kg/cm2 | |
25 | Các thiết bị thủy lực phụ khác | Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu … được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả. |
26 | Trang thiết bị kèm theo xe | |
- Điều hòa nhiệt độ | (Theo đặt hàng bên A) | |
- Radio + CD Audio | Có | |
- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe | 01 bộ | |
- Sách hướng dẫn sử dụng | 01 quyển | |
- Sổ bảo hành của xe cơ sở | Có | |
- Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm | Có (đủ bộ) |
Hình ảnh